Giá xe Mitsubishi Xpander tháng 6/2024 kèm Đánh giá xe chi tiết

Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới của chiếc MPV Mitsubishi Xpander, gồm 3 phiên bản nâng cấp mới: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT, bên cạnh phiên bản MT hiện tại.

Mitsubishi Xpander 2024
Mitsubishi Xpander 2024

Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.

CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024
Hãng sản xuất Mitsubishi
Tên xe Xpander
Giá từ 560 triệu VND
Kiểu dáng MPV
Số chỗ ngồi 7
Xuất xứ Việt Nam, Indonesia
Động cơ Xăng 1.5L MIVEC
Hộp số 5MT và 4AT
Hệ truyền động Dẫn động cầu trước
Kích thước 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm
Dung tích bình nhiên liệu 45 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9)

Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024

Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).

Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:

Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá Lăn bánh tại Hà Nội Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác
Mitsubishi Xpander 1.5 MT 560 649 638 619
Mitsubishi Xpander 1.5 AT 598 692 680 661
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium 658 759 746 727
Mitsubishi Xpander Cross 698 804 790 771

Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất

 

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024
Thông số Xpander MT Xpander AT Xpander AT Premium Xpander Cross
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) 4.475 x 1.750 x 1.730 mm 4.595 x 1.750 x 1.730 mm 4.595 x 1.750 x 1.750 mm 4.595 x 1.790 x 1.750 mm
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) 2.775 mm 2.775 mm 2.775 mm 2.775 mm
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau 1.520/1.510 mm 1.520/1.510 mm 1.520/1.510 mm 1.520/1.510 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,2 m 5,2 m 5,2 m 5,2 m
Khoảng sáng gầm xe 225 mm 225 mm 225 mm 225 mm
Số chỗ ngồi 7 7 7 7
Loại động cơ 1.5L MIVEC 1.5L MIVEC 1.5L MIVEC 1.5L MIVEC
Công suất cực đại 104/6.000 ps/rpm 104/6.000 ps/rpm 104/6.000 ps/rpm 104/6.000 ps/rpm
Mômen xoắn cực đại 141/4.000 N.m/rpm 141/4.000 N.m/rpm 141/4.000 N.m/rpm 141/4.000 N.m/rpm
Dung tích thùng nhiên liệu 45L 45L 45L 45L
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km
Hộp số Số sàn 5 cấp Số tự động 4 cấp Số tự động 4 cấp Số tự động 4 cấp
Truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Trợ lực lái Vô lăng trợ lực điện Vô lăng trợ lực điện Vô lăng trợ lực điện Vô lăng trợ lực điện
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn
Kích thước lốp xe trước/sau Mâm hợp kim, 205/55R16 Mâm hợp kim, 195/65R16 Mâm hợp kim, 205/55R17 Mâm hợp kim, 205/55R17
Phanh trước Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
Phanh sau Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Halogen Halogen LED, Projector LED, Thấu kính, Dạng T-Shape
Đèn định vị LED
Đèn LED chiếu sáng ban ngày Không Không
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Đèn sương mù phía trước LED Không Không Không
Đèn sương mù phía trước Không
Cụm đèn LED phía sau
Kính chiếu hậu Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ chrome Mạ chrome
Lưới tản nhiệt Sơn đen bóng Sơn đen khói Sơn đen khói Sơn đen SUV
Gạt nước kính trước Thay đổi tốc độ Thay đổi tốc độ Thay đổi tốc độ Thay đổi tốc độ
Gạt nước kính sau
Sưởi kính sau
Vô lăng và cần số bọc da Không Không
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói Không Không
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng Không Không
Hệ thống điều khiển hành trình Không Không
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Điều hoà nhiệt độ Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh kiểu kỹ thuật số Chỉnh kiểu kỹ thuật số
Màu nội thất Đen Đen Đen & Nâu Đen & Xanh
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ Da Da giảm hấp thụ nhiệt
Ghế người lái Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
Hàng ghế thứ hai gập 50:50
Tay nắm cửa trong mạ crôm Không Không
Kính cửa điều khiển điện Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm
Màn hình hiển thị đa thông tin

 

    Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch

 

Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Số lượng loa 4 4 6 6
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước Không Không
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly Không Không
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai Không

 

Có, tích hợp USB Type-C

 

Túi khí an toàn Túi khí đôi Túi khí đôi Túi khí đôi Túi khí đôi
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế phía trước Hàng ghế phía trước Hàng ghế phía trước Hàng ghế phía trước
Camera lùi Không
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động Không Không
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Chìa khoá mã hoá chống trộm
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm Không
Khoá cửa từ xa
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Chức năng chống trộm

Đối thủ của Mitsubishi Xpander

Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:

  • Toyota Avanza
  • Toyota Veloz
  • Hyundai Stargazer
  • Honda BRV
  • Kia Carens
  • Suzuki Ertiga

Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.

(Nguồn https://bonbanh.com/oto/mitsubishi-xpander