Giá lăn bánh chi tiết các phiên bản của xe Ford Ranger tháng 12/2022
Ford Ranger 2022 được biết đến là một trong những dòng xe bán tải bất khả chiến bại so với các mẫu xe cùng phân khúc khác. Doanh số bán ra của Ranger thường bỏ xa những đối thủ còn lại. Vậy, Giá xe Ford Ranger cũng như nội ngoại thất, trang bị động cơ có gì đặc biệt? Dưới đây là câu trả lời.
Ford Ranger tại Việt Nam chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ như: Mitsubishi Triton, Isuzu Dmax, Nissan Navara, Toyota Hilux, Mazda BT50
Giá dự kiến Ford Ranger 2023 thế hệ mới
Ngày 26/8/2022, Ford Việt Nam chính thức giới thiệu chiếc Ford Ranger 2022 thế hệ mới tới khách hàng Việt Nam. Các thông tin chính thức về Ford Ranger thế hệ mới cũng dần được hé lộ. Theo đó, mẫu xe này được lắp ráp tại Việt Nam và bán ra thị trường với 6 phiên bản tùy chọn. Mức giá từ 659 triệu đồng cho phiên bản XL và cao nhất lên đến 972 triệu đồng cho phiên bản Wildtrak màu đặc biệt.
Bảng giá xe Ford Ranger 2022 thế hệ mới 12/2022 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 659.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 MT | 665.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 688.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 756.000.000 |
Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT | 830.000.000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 965.000.000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam) | 972.000.000 |
Giá lăn bánh Ford Ranger 2022
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Ford Ranger 2022 chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm
- Phí biển số
Bảng giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2022 (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 972.000.000 | ||
Phí trước bạ |
69.984.000 | 58.320.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 1.046.000.300 | 1.034.336.300 | 1.033.986.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 965.000.000 | ||
Phí trước bạ |
69.480.000 | 57.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 1.038.496.300 | 1.026.916.300 | 1.026.566.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 830.000.000 | ||
Phí trước bạ | 59.760.000 | 49.800.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 893.776.300 | 883.816.300 | 883.466.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 756.000.000 | ||
Phí trước bạ | 69.480.000 | 45.360.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 814.448.300 | 805.376.300 | 805.026.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 688.000.000 | ||
Phí trước bạ |
49.536.000 | 41.280.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 741.552.300 | 733.296.300 | 732.946.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0 4x2 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 665.000.000 | ||
Phí trước bạ |
47.880.000 | 39.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 716.896.300 | 708.916.300 | 708.566.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XL 2.0 4x4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 659.000.000 | ||
Phí trước bạ |
47.448.000 | 39.540.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 710.464.300 | 702.556.300 | 702.206.300 |
So sánh Giá bán của Ford Ranger và các đối thủ
Tên xe | Giá bán (triệu) |
Giá xe Ford Ranger | 659 |
Giá xe Mazda BT-50 | 579 |
Giá xe Mitsubishi Triton | 600 |
Giá xe Isuzu D-Max | 630 |
Giá xe Nissan Navara | 748 |
Giá xe Toyota Hilux | 628 |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2022
Thông số | XL 4x4 MT | XLS 4x2 MT | XLS 4X2 AT | XLS 4x4 AT | XLT 4x4 AT | Wildtrak 4x4 AT |
Xuất xứ | Nhập khẩu | |||||
Dòng xe | Bán tải | |||||
Số chỗ ngồi | 05 | |||||
Dung tích Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L |
Nhiên liệu | Diesel (Dầu) | |||||
Công suất | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 210 mã lực |
Mô-men xoắn | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 500 Nm |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT | 10AT |
Dẫn động | 2 cầu | 1 cầu | 1 cầu | 2 cầu | 2 cầu | 2 cầu |
Dài x Rộng x Cao | 5.362 x 1.918 x 1.875mm | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 200mm | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
Mâm (Vành) | 18 inch | |||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa |
Có gì mới trên Ford Ranger 2022
Nhắc đến những điều mới trong các phiên bản của Ford Ranger 2022 chắc chắn rằng không thể nào bỏ qua được hệ thống khóa vi sai trung tâm với lực truyền cực kỳ hiệu quả. Đồng thời, mẫu bán tải này con có hệ thống khối động cơ Bi-Turbo máy đầu cực mạnh - dẫn đầu trong các loại xe cùng phân khúc.
Đặc biệt hơn là hệ thống bộ số tự động với 10 cấp xịn đem đến sự nhẹ nhàng êm ái khi sang số. Đó là những điểm cộng đặc biệt mới hơn so với những dòng bán tải cùng phân khúc khác.
Ưu điểm - Nhược điểm của Ford Ranger 2022
Nhìn chung lại, Ford Ranger 2022 có những ưu và nhược điểm nổi bật hẳn như sau:
Ưu điểm của Ford Ranger 2022:
- Hệ thống tiện ích trang bị cực kỳ hiện đại tối tân
- An toàn trang bị đầy đủ các tính năng so với những mẫu xe cùng phân khúc khác
- Hệ thống động cơ với 3 cấp số đem đến cảm giác sang số mượt mà
- Thiết kế ngoại thất hầm hố và mạnh mẽ
- Nội thất sang trọng đặc biệt
Nhược điểm của Ford Ranger 2022
Nhược điểm lớn nhất của Ford Ranger 2022 đó là:
- Hệ thống đèn tự động có độ nhạy không cao
- Kích thước xe khá lớn vì thế gặp trở ngại khi di chuyển trong địa hình cần luồn lách.
Một số câu hỏi thường gặp về xe Ford Ranger
Mua xe Ford Ranger 2022 chính hãng ở đâu?
Quý khách vui lòng truy cập vào website Bonbanh.com để tìm cho mình đại lý bán xe Ford Ranger tốt nhất cho mình.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2022 bao nhiêu?
Giá lăn bánh Ford Ranger 2022 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 654 triệu đến 974 triệu tùy thuộc từng địa phương trên toàn quốc.
Ford Ranger có bao nhiêu phiên bản?
Tại Việt Nam Ranger 2022 được phân phối với 6 phiên bản khác nhau bao gồm:
- Ranger XL 2.0 4x4 MT
- Ranger XLS 2.0 4x2 MT
- Ranger XLS 2.0L 4x2 AT
- Ranger XLS 2.0L 4x4 AT
- Ranger XLT 2.0L 4x4 AT
- Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Ford Ranger có những Đối thủ nào?
Đối thủ của Ford Ranger 2022 hiện nay gồm những cái tên quen thuộc: Mazda BT-50, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton, Isuzu D-Max, Nissan Navara
Trên đây là toàn bộ những thông tin cơ bản nhất về Ford Ranger mà bạn có thể tham khảo qua. Những đánh giá về Ford Ranger trên đây đều mang tính khách quan vì thế bạn có thể dựa vào đó để xem xét đưa ra lựa chọn cho mẫu xe mình ưng ý nhất nhé!
(Nguồn bonbanh.com)
tin liên quan
Những hãng có nhiều mẫu xe được người dùng bình chọn tại Car Choice Awards 2022
Doanh số phân khúc SUV 7 chỗ tháng 11/2022: Ford Everest dẫn đầu
Top 10 mẫu xe bán chạy nhất tháng 11/2022, Ford góp mặt 3 mẫu xe
Kia là thương hiệu có nhiều mẫu xe giữ giá tốt nhất sau 3 năm đầu sử dụng
Giá xe Peugeot 3008 đã qua sử dụng tháng 12/2022
Kia Carnival liên tục tăng giá 5 lần trong 1 năm nhưng vẫn là mẫu xe có giá thấp nhất phân khúc
Kia Sorento đang tạm dẫn đầu nhóm Xe trang bị nổi bật trong bình chọn Car Choice Awards 2022 (CCA)
Top 10 xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam tháng 10/2022
Nối tiếp Kia và Mazda, Peugeot thông báo tăng giá, từ 25 đến 45 triệu đồng
xe mới về
-
Toyota Camry 2.5Q 2020
910 triệu
-
Lexus LS 460L AWD 2012
1.799 tỷ
-
VinFast Lux A 2.0 2.0 AT 2020
545 triệu
-
Toyota Camry 2.0E 2018
639 triệu